Thương hiệu: Sữa Aptamil

Sữa Aptamil NewZealand số 1 (0-12 tháng) - 380g

Tình trạng: Còn hàng Mã SKU: 000010
340,000₫
Số lượng
Tư vấn

Mô tả ngắn đang cập nhật.

Mua tối thiểu 0₫ để nhận miễn phí
Nhận ngay
Rinh quà / cho bé
Copy Mã và nhập ở trang THANH TOÁN bạn nhé!
Tên sản phẩmSản phẩm dinh dưỡng Aptamil 1 Infant Formula, 0-12 tháng, 380g
Thương hiệuAptamil
Xuất xứ thương hiệuPháp
Sản xuất tạiNew Zealand
Trọng lượng sản phẩm380g
Độ tuổi phù hợp0 - 12 tháng tuổi
Nhà sản xuấtDanone Nutrica
Hướng dẫn sử dụngBước 1: Rửa tay sạch trước khi chuẩn bị pha.
Bước 2: Tiệt trùng tất cả các dụng cụ như cốc/ bình hoặc muỗng bằng cách đun sôi trong nước khoảng 10 phút.
Bước 3: Đổ đúng lượng nước đun sôi (như trên bảng pha hướng dẫn) vào cốc/bình đã được làm sạch và tiệt trùng. Cẩn thận để tránh bỏng nước sôi.
Bước 4: Làm mát nước này đến nhiệt độ pha phù hợp (khoảng 40 độ C) bằng cách giữ bình dưới vòi nước lạnh hoặc đặt trong một tô chứa bên trong cốc/bình, hãy đảm bảo rằng mức nước làm mát nằm dưới nắp cốc/bình.
Bước 5: Thêm bột vào bình với lượng tương ứng theo khuyến nghị tại bảng hướng dẫn.
Hướng dẫn bảo quản. Sản phẩm được pha ở nhiệt độ 40 độ C.
. Sữa đã pha không cho bé dùng sau 2 giờ.
. Bảo quản sữa nơi khô ráo, thoáng mát.
. Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ

 

 
Aptamil số 1 (Aptamil New Zealand số 1) là sản phẩm dinh dưỡng dành riêng cho bé từ 0 đến 12 tháng tuổi. Được nhập khẩu chính hãng từ New Zealand, Aptamil số 1 sẽ là sự lựa chọn tốt ba mẹ dành cho bé. Mời ba mẹ tham khảo thông tin chi tiết về sữa Aptamil số 1 tổng hợp dưới đây.
Ưu điểm nổi bật

. Công thức Synbiotic độc quyền kết hợp lợi khuẩn Probiotic B.breve M-16V và chất xơ Prebiotics scGOS/lcFOS (9:1);
. Canxi, Vitamin K1 và Vitamin D3;
. 22 loại Vitamin và khoáng chất thiết yếu;
. Hàm lượng DHA.

 
 

Tỷ lệ pha gợi ý 

Xem tỷ lệ pha gợi ý trong bảng dưới đây: 

 

Tháng tuổi 

Số muỗng

Lượng nước

(ml)

Số lần uống/ngày

0-1 tháng

1

50

10

1-2 tháng 

2

100

7

2-4 tháng

3

150

5

4-6 tháng 

4

200

4

6-9 tháng 

4

200

3

9-12 tháng

4

200

3

 

Thành phần

Bột đạm whey (sữa bò), Dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương), Lactose (sữa bò), sữa nguyên kem (sữa bò), Galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò), Các khoáng chất (Dikali phosphat, Calci carbonat, Natri citrat, Calci phosphat (di + tri), Kali clorid, Magnesi clorid, Kali citrat, Sắt (II) sulfat, Kẽm sulfat, Đồng sulfat, Kali iodid, Mangan sulfat, Natri selenit), Sữa tách béo (sữa bò), Acid decosahexaenoic Dầu cá ngừ tinh luyện (DHA) (dầu cá) , Dầu acid Arachidonic (ARA) (Dầu Mortierella alpina), Fructo-oligosaccharide chuỗi dài (IcFOS) (rễ rau diếp xoăn), Các Vitamin [Vitamin C (Acid L-ascorbic + Natri-L-ascorbat), Vitamin E (DL-alpha-tocopheryl acetat), Vitamin B3 (Nicotinamid), Vitamin B5 (D-pantothenat, calci), Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin A (Retinyl acetat), Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid), Vitamin D3 (Cholecalciferol), Acid folic  (Acid pteroymonoglutamic), Vitamin K1 (Phytomenadion), d-Biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin)], Chất nhũ hóa (lecithin đậu nành, INS 322 (i)), Taurin, Nucleotide, Cholin clorid, Inositol, Bifidobacterium breve M-16V, L-carnitin, Chất chống oxy hóa (Ascorbyl palmitat, INS 304; Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp), INS 307b), Chất điều chỉnh độ acid (Acid citric, INS 330; Kali hydroxyd, INS 525; Calci hydroxyd, INS 526).

Thông tin về dị ứng thực phẩm: Có chứa sữa, dầu cá, đậu nành.

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang